thanhhangnguyen
Active Member
- Bài viết
- 1,225
- Điểm tương tác
- 0
- Điểm
- 36
- Tuổi
- 36
Rất nhiều người dùng muốn xác định quốc gia xuất xứ iPhone của mình. Với các phiên bản hệ điều hành iOS mới của Apple, bạn có thể tìm quốc gia xuất xứ điện thoại iPhone của mình đơn giản hơn. Và sau đây, mình sẽ hướng dẫn mọi người cách kiểm tra xuất xứ iPhone của mình nhé.
1. Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ iPhone qua model máy
Để kiểm tra nguồn gốc xuất xứ iPhone của mình thông qua model máy, bạn làm theo các bước sau.
Bước 1. Bạn vào Cài đặt > Cài đặt chung > Giới thiệu > Số máy. Bạn quan tâm đến hai chữ cái trước dấu gạch chéo, ví dụ như kiểu thiết bị là MT9G2KH/A. Nên bạn chỉ cần quan tâm hai chữ KH. Sau đó kiểm tra thông qua danh sách mã model và nước xuất xứ ở bước 2.
Cach-kiem-tra-nguon-goc-xuat-xu-iPhone
Bước 2. Bạn tra cứu mã model và nguồn gốc xuất xứ iPhone theo danh sách dưới đây.
A – Canada.
AB – Ả Rập Saudi, UAE, Qatar, Jordan, Ai Cập.
B – Vương quốc Anh và Ireland.
BG – Bungari.
BR – Brazil.
BT – Vương quốc Anh.
BZ – Brazil.
C – Canada.
CH – Trung Quốc.
CI – Paraguay.
CM – Hungary, Croatia.
CR – Croatia.
CS – Slovakia, Cộng Hòa Séc.
CN – Slovakia.
CZ – Cộng Hòa Séc.
D, DM – Đức.
DN – Áo, Đức, Hà Lan.
E – Mexico.
EE – Estonia.
EL – Estonia, Latvia.
ER – Ireland.
ET – Estonia.
F – Pháp.
FB – Pháp, Luxembourg.
FD – Áo, Liechtenstein, Thụy Sĩ.
FS – Phần Lan.
GB – Hy Lạp.
GH – Hungary.
GP – Bồ Đào Nha.
GR – Hy Lạp.
HB – Israel.
HC – Hungary, Bulgaria.
IN – Ấn Độ.
IP – Ý.
J, JP – Nhật Bản.
IP – Bồ Đào Nha, Ý.
ID – Indonesia.
K – Thụy Điển.
KH – Hàn Quốc, Trung Quốc.
KN – Đan Mạch và Na Uy.
KS – Phần Lan và Thụy Điển.
LA – Guatemala, Honduras, Colombia, Costa Rica, Peru, El Salvador, Ecuador, Nicaragua, Barbados, Cộng Hòa Dominican, Panama, Puerto Rico
LE – Argentina.
LL – Mỹ.
LP – Ba Lan.
LT – Lithuania.
LV – Latvia.
LZ – Paraguay, Chile và Uruguay.
MG – Hungary.
MM – Montenegro, Albania và Macedonia.
MY – Malaysia.
ND – Hà Lan.
NF – Bỉ, Pháp, Luxembourg, Bồ Đào Nha.
PK – Ba Lan, Phần Lan.
PL, PM – Ba Lan.
PO – Bồ Đào Nha.
PP – Philippines.
PY – Tây Ban Nha.
QB – Nga.
QN – Thụy Điển, Đan Mạch, Iceland, Na Uy.
QL – Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha.
RO – Romania.
RP – Nga.
RR – Nga, Moldova.
RS, RU – Nga.
RM – Nga, Kazakhstan.
RK – Kazakhstan.
SE – Serbia.
SL – Slovakia.
SO – Nam Phi.
SU – Ukraine.
T – Ý.
TA – Đài Loan.
TH – Thái Lan.
TU – Thổ Nhĩ Kỳ.
TY – Ý.
VN – Việt Nam.
X – Úc, New Zealand.
Y – Tây Ban Nha.
ZP – Singapore.
ZD – Luxembourg, Áo, Bỉ, Monaco, Đức, Pháp, Hà Lan, Thụy Sĩ.
ZG – Đan Mạch.
ZO – Vương quốc Anh.
ZA – Hồng Kông và Ma cao.
ZQ – Jamaica.
2. Kiểm tra xuất xứ iPhone thông qua website
Bước 1. Bạn truy cập vào đường link bên dưới, dán mã số máy trong phần Giới thiệu vào. Nhấn Tìm.
Bước 2. Thành công, bạn sẽ nhận được thông tin về iPhone của mình như nơi sản xuất, hệ điều hành,...
Chúc các bạn thành công. Nhớ ấn Like và Chia sẻ ủng hộ mình nhé.
sửa máy tính tại nhà quận 12
1. Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ iPhone qua model máy
Để kiểm tra nguồn gốc xuất xứ iPhone của mình thông qua model máy, bạn làm theo các bước sau.
Bước 1. Bạn vào Cài đặt > Cài đặt chung > Giới thiệu > Số máy. Bạn quan tâm đến hai chữ cái trước dấu gạch chéo, ví dụ như kiểu thiết bị là MT9G2KH/A. Nên bạn chỉ cần quan tâm hai chữ KH. Sau đó kiểm tra thông qua danh sách mã model và nước xuất xứ ở bước 2.
Cach-kiem-tra-nguon-goc-xuat-xu-iPhone
Bước 2. Bạn tra cứu mã model và nguồn gốc xuất xứ iPhone theo danh sách dưới đây.
A – Canada.
AB – Ả Rập Saudi, UAE, Qatar, Jordan, Ai Cập.
B – Vương quốc Anh và Ireland.
BG – Bungari.
BR – Brazil.
BT – Vương quốc Anh.
BZ – Brazil.
C – Canada.
CH – Trung Quốc.
CI – Paraguay.
CM – Hungary, Croatia.
CR – Croatia.
CS – Slovakia, Cộng Hòa Séc.
CN – Slovakia.
CZ – Cộng Hòa Séc.
D, DM – Đức.
DN – Áo, Đức, Hà Lan.
E – Mexico.
EE – Estonia.
EL – Estonia, Latvia.
ER – Ireland.
ET – Estonia.
F – Pháp.
FB – Pháp, Luxembourg.
FD – Áo, Liechtenstein, Thụy Sĩ.
FS – Phần Lan.
GB – Hy Lạp.
GH – Hungary.
GP – Bồ Đào Nha.
GR – Hy Lạp.
HB – Israel.
HC – Hungary, Bulgaria.
IN – Ấn Độ.
IP – Ý.
J, JP – Nhật Bản.
IP – Bồ Đào Nha, Ý.
ID – Indonesia.
K – Thụy Điển.
KH – Hàn Quốc, Trung Quốc.
KN – Đan Mạch và Na Uy.
KS – Phần Lan và Thụy Điển.
LA – Guatemala, Honduras, Colombia, Costa Rica, Peru, El Salvador, Ecuador, Nicaragua, Barbados, Cộng Hòa Dominican, Panama, Puerto Rico
LE – Argentina.
LL – Mỹ.
LP – Ba Lan.
LT – Lithuania.
LV – Latvia.
LZ – Paraguay, Chile và Uruguay.
MG – Hungary.
MM – Montenegro, Albania và Macedonia.
MY – Malaysia.
ND – Hà Lan.
NF – Bỉ, Pháp, Luxembourg, Bồ Đào Nha.
PK – Ba Lan, Phần Lan.
PL, PM – Ba Lan.
PO – Bồ Đào Nha.
PP – Philippines.
PY – Tây Ban Nha.
QB – Nga.
QN – Thụy Điển, Đan Mạch, Iceland, Na Uy.
QL – Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha.
RO – Romania.
RP – Nga.
RR – Nga, Moldova.
RS, RU – Nga.
RM – Nga, Kazakhstan.
RK – Kazakhstan.
SE – Serbia.
SL – Slovakia.
SO – Nam Phi.
SU – Ukraine.
T – Ý.
TA – Đài Loan.
TH – Thái Lan.
TU – Thổ Nhĩ Kỳ.
TY – Ý.
VN – Việt Nam.
X – Úc, New Zealand.
Y – Tây Ban Nha.
ZP – Singapore.
ZD – Luxembourg, Áo, Bỉ, Monaco, Đức, Pháp, Hà Lan, Thụy Sĩ.
ZG – Đan Mạch.
ZO – Vương quốc Anh.
ZA – Hồng Kông và Ma cao.
ZQ – Jamaica.
2. Kiểm tra xuất xứ iPhone thông qua website
Bước 1. Bạn truy cập vào đường link bên dưới, dán mã số máy trong phần Giới thiệu vào. Nhấn Tìm.
Bước 2. Thành công, bạn sẽ nhận được thông tin về iPhone của mình như nơi sản xuất, hệ điều hành,...
Chúc các bạn thành công. Nhớ ấn Like và Chia sẻ ủng hộ mình nhé.
sửa máy tính tại nhà quận 12