anhthu.hailongvan
Member
CÓ NÊN MUA MÁY LẠNH ÂM TRẦN MITSUBISHI HEAVY KHÔNG? GIÁ NHƯ THẾ NÀO?
Nếu bạn đang tìm hiểu về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy thì hãy theo dõi bài viết này của Hải Long Vân nhé. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về máy lạnh âm trần Mitsubishi và từ đó bạn sẽ trả lời được câu hỏi có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy không.
1. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là gì?
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là loại máy lạnh gồm 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh, một hộp mặt nạ thổi gió và một bảng điều khiển có dây hoặc không dây tùy theo yêu cầu của mỗi người. Dàn lạnh của máy lạnh âm trần Mitsubishi là một khối hình hộp chữ nhật với bề dày 246mm dành cho máy công suất từ 2.0hp – 3.0hp và 298mm đối với các dòng máy công suất 4.0hp – 5.0hp. Với đặc điểm này, dàn máy không nhất thiết phải giấu hết vào la phông mà ta có thể để lộ ra ngoài và sơn chúng bằng màu sắc bạn thích sao cho hòa hợp với không gian.
Với cấu tạo như trên, máy lạnh âm trần Mitsubishi thích hợp lắp đặt ở những nơi nhiều người qua lại, có không gian phòng rộng như: nhà hàng, quán cafe, siêu thị, phòng họp…
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là thương hiệu từ Nhật bản, được sản xuất tại Thái Lan, được trang bị công nghệ Inverter (tiết kiệm điện) giúp người dùng có thể giảm điện năng tiêu thụ và chi phí sử dụng điện. Hơn thế nữa, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng gas R32 và gas R410A (tùy model) – đây là 2 loại gas vừa làm lạnh nhanh và sâu, vừa bảo vệ môi trường. Khi khách hàng mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sẽ được bảo hành 2 năm.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng gas R32 và gas R410A
2. Có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy không?
Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng Hải Long Vân phân tích ưu và nhược điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy.
Ưu điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này có mặt nạ vuông, thân máy nhỏ gọn đảm bảo thẩm mỹ cho không gian
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có đến 4 cửa thổi gió giúp hơi mát phân bố đều trong phòng của bạn
Nhược điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Như vậy với những phân tích ở trên có thể nói máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy xứng đáng là sự lựa chọn dành cho các không gian phòng lớn với những ưu thế về chất lượng cũng như giá cả. Tất nhiên so với Daikin thì dòng máy này của Mitsubishi Heavy vẫn còn nhiều hạn chế nhưng với mức “mềm” hơn như vậy thì máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy vẫn mang đến chất lượng tuyệt vời.
3. Giá các loại máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có 2 dòng đó là dòng Inverter và dòng Non-Inverter. Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu về giá của 2 dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này nhé.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có 2 dòng là Inverter và Non-Inverter
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Non-Inverter
Loại
TÊN MÁY
Cs lạnh
(kW)
Nguồn
Xuất xứ
Giá tham khảo
Dàn Lạnh
Dàn Nóng
Panel
Điều khiển
ÂM TRẦN
CASSTTE 4 HƯỚNG
NON-INVERTER, R410A
(đ/khiển không dây)
FDT50CNV-S5
FDC50CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
5.0
1 pha
Thái Lan
19,581,120
FDT71CNV-S5
FDC71CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
7.3
1 pha
Thái Lan
24,819,210
FDT100CSV-S5
FDC100CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
10.4
3 pha
Thái Lan
31,541,250
FDT125CSV-S5
FDC125CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
13.0
3 pha
Thái Lan
34,156,200
FDT140CSV-S5
FDC140CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
14.5
3 pha
Thái Lan
37,416,600
ÂM TRẦN
CASSTTE 4 HƯỚNG
NON-INVERTER, R410A
(đ/khiển dây)
FDT50CNV-S5
FDC50CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
5.0
1 pha
Thái Lan
19,966,050
FDT71CNV-S5
FDC71CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
7.3
1 pha
Thái Lan
25,220,520
FDT100CSV-S5
FDC100CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
10.4
3 pha
Thái Lan
31,934,370
FDT125CSV-S5
FDC125CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
13.0
3 pha
Thái Lan
34,530,600
FDT140CSV-S5
FDC140CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
14.5
3 pha
Thái Lan
37,642,800
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Inverter
Series
Dàn lạnh
Dàn nóng
Panel
Điều khiển
CSL
(kW)
Xuất xứ
Giá tham khảo
Âm trần cassette 4 hướng,
gas R32, 1pha
Loại âm trần 4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển không dây, nguồn 1pha/220V/50Hz
FDT40YA-W5
FDC40YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
4.3
Thailand
21,060,000
FDT50YA-W5
FDC50YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
5.3
Thailand
26,130,000
FDT60YA-W5
FDC60YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
6.1
Thailand
30,030,000
FDT71YA-W5
FDC71YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
7.1
Thailand
31,590,000
FDT100YA-W5
FDC100YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
10.5
Thailand
38,610,000
FDT125YA-W5
FDC125YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
12.5
Thailand
42,120,000
FDT140YA-W5
FDC140YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
14.0
Thailand
46,410,000
Loại âm trần 4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển dây, nguồn 1pha/220V/50Hz
FDT40YA-W5
FDC40YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
4.3
Thailand
21,294,000
FDT50YA-W5
FDC50YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
5.3
Thailand
26,364,000
FDT60YA-W5
FDC60YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
6.1
Thailand
30,264,000
FDT71YA-W5
FDC71YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
7.1
Thailand
31,824,000
FDT100YA-W5
FDC100YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
10.5
Thailand
38,844,000
FDT125YA-W5
FDC125YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
12.5
Thailand
42,354,000
FDT140YA-W5
FDC140YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
14.0
Thailand
46,644,000
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Nhận xét: Nhìn chung, cùng một công suất, máy lạnh âm trần Mitsubishi dòng Inverter có giá cao hơn dòng Non-Inverter. Ngoài ra trong cùng một dòng, những model đi với điều khiển có dây có giá nhỉnh hơn những model điều khiển không dây.
KẾT LUẬN
Trên đây là những thông tin về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy mà Hải Long Vân muốn chia sẻ đến các bạn. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong việc cân nhắc có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy cho gia đình mình không nhé.
Tham khảo các bài viết liên quan:
Những thông tin cần biết về máy lạnh âm trần cassette
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
So sánh máy lạnh âm trần Daikin và LG: Nên mua hãng nào?
Có nên dùng máy lạnh âm trần LG không? Nên mua máy lạnh âm trần LG loại nào?
Nếu bạn đang tìm hiểu về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy thì hãy theo dõi bài viết này của Hải Long Vân nhé. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về máy lạnh âm trần Mitsubishi và từ đó bạn sẽ trả lời được câu hỏi có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy không.
1. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là gì?
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là loại máy lạnh gồm 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh, một hộp mặt nạ thổi gió và một bảng điều khiển có dây hoặc không dây tùy theo yêu cầu của mỗi người. Dàn lạnh của máy lạnh âm trần Mitsubishi là một khối hình hộp chữ nhật với bề dày 246mm dành cho máy công suất từ 2.0hp – 3.0hp và 298mm đối với các dòng máy công suất 4.0hp – 5.0hp. Với đặc điểm này, dàn máy không nhất thiết phải giấu hết vào la phông mà ta có thể để lộ ra ngoài và sơn chúng bằng màu sắc bạn thích sao cho hòa hợp với không gian.
Với cấu tạo như trên, máy lạnh âm trần Mitsubishi thích hợp lắp đặt ở những nơi nhiều người qua lại, có không gian phòng rộng như: nhà hàng, quán cafe, siêu thị, phòng họp…
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là thương hiệu từ Nhật bản, được sản xuất tại Thái Lan, được trang bị công nghệ Inverter (tiết kiệm điện) giúp người dùng có thể giảm điện năng tiêu thụ và chi phí sử dụng điện. Hơn thế nữa, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng gas R32 và gas R410A (tùy model) – đây là 2 loại gas vừa làm lạnh nhanh và sâu, vừa bảo vệ môi trường. Khi khách hàng mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sẽ được bảo hành 2 năm.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng gas R32 và gas R410A
2. Có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy không?
Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng Hải Long Vân phân tích ưu và nhược điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy.
Ưu điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
- Thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt: Dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này có mặt nạ vuông, thân máy nhỏ gọn với phần máy làm mát được gắn âm sát vào tường, đảm bảo thẩm mỹ về mặt không gian, bạn có thể tận dụng tối đa không gian theo mong muốn. Máy lạnh âm trần Mitsubishi được thiết kế với những đường nét tinh tế, nhẹ nhàng, không cầu kì cũng không quá sắc sảo đem đến sự hài hòa cho không gian của bạn, không làm ảnh hưởng đến việc sắp xếp các đồ nội thất khác cũng như đèn trong nhà.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này có mặt nạ vuông, thân máy nhỏ gọn đảm bảo thẩm mỹ cho không gian
- Công nghệ hiện đại:
- Đèn hiển thị có chức năng báo lỗi giúp việc bảo trì và sửa chữa được thuận tiện hơn.
- Dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có thể được thực hiện bố trí cân bằng lắp đặt dàn lạnh mà không cần tháo panel ra bằng cách kiểm tra các cửa tiếp cận có nắp tháo ra được tại mỗi góc của máy. Giúp khả năng vận hành được cải thiện và thời gian lắp dặt được giảm đáng kể.
- Với thiết kế mới có thể dễ dàng kiểm tra bằng cách tháo nắp góc do đó việc kiểm tra tình trạng của bơm nước dễ dàng mà không cần tháo panel ra. Việc định vị lỗ thoát nước xả của máng nước dễ dàng và thuận tiện.
- Được tích hợp thêm bơm có khả năng bơm nước lên độ cao 750mm.
- Cánh đảo gió có góc đảo rộng.
- Khả năng làm mát nhanh: Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy chỉ cần tốn từ 2 – 4 phút để có thể làm lạnh cả căn phòng, máy chạy rất êm, hoàn toàn không phát ra một tiếng ồn nào, đảm bảo không gian được yên tĩnh khi bạn làm việc hoặc ngay cả khi ngủ. Dòng máy lạnh này có đến 4 cửa thổi gió (diện tích rộng bằng bề mặt trước của máy) với 4 hướng thổi, đảo gió tự động giúp hơi mát phân bố đều trong phòng của bạn.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có đến 4 cửa thổi gió giúp hơi mát phân bố đều trong phòng của bạn
- Khả năng tiết kiệm điện: Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có khả năng tiết kiệm điện cực kì tốt nhờ việc được trang bị công nghệ Inverter đem lại khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng lên tới 40-50% điện tiêu thụ nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
- Giá cả: So với Daikin thì máy lạnh âm trần Mitsubishi có mức giá tốt hơn mà chất lượng thì không hề kém cạnh, đồng thời, Mitsubishi cũng luôn có sẵn hàng hơn là Daikin.
Nhược điểm của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
- Hạn chế về công suất và khả năng làm lạnh: So với Daikin thì công suất của máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có phần hạn chế hơn, nó ít công suất hơn và không được đa dạng như Daikin.
- Giá cao hơn các hãng máy lạnh khác: Vì máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là hàng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nên có giá thành hơi cao so với các hãng máy lạnh âm trần khác.
Như vậy với những phân tích ở trên có thể nói máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy xứng đáng là sự lựa chọn dành cho các không gian phòng lớn với những ưu thế về chất lượng cũng như giá cả. Tất nhiên so với Daikin thì dòng máy này của Mitsubishi Heavy vẫn còn nhiều hạn chế nhưng với mức “mềm” hơn như vậy thì máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy vẫn mang đến chất lượng tuyệt vời.
3. Giá các loại máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có 2 dòng đó là dòng Inverter và dòng Non-Inverter. Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu về giá của 2 dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy này nhé.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có 2 dòng là Inverter và Non-Inverter
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Non-Inverter
Loại
TÊN MÁY
Cs lạnh
(kW)
Nguồn
Xuất xứ
Giá tham khảo
Dàn Lạnh
Dàn Nóng
Panel
Điều khiển
ÂM TRẦN
CASSTTE 4 HƯỚNG
NON-INVERTER, R410A
(đ/khiển không dây)
FDT50CNV-S5
FDC50CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
5.0
1 pha
Thái Lan
19,581,120
FDT71CNV-S5
FDC71CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
7.3
1 pha
Thái Lan
24,819,210
FDT100CSV-S5
FDC100CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
10.4
3 pha
Thái Lan
31,541,250
FDT125CSV-S5
FDC125CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
13.0
3 pha
Thái Lan
34,156,200
FDT140CSV-S5
FDC140CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
14.5
3 pha
Thái Lan
37,416,600
ÂM TRẦN
CASSTTE 4 HƯỚNG
NON-INVERTER, R410A
(đ/khiển dây)
FDT50CNV-S5
FDC50CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
5.0
1 pha
Thái Lan
19,966,050
FDT71CNV-S5
FDC71CNV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
7.3
1 pha
Thái Lan
25,220,520
FDT100CSV-S5
FDC100CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
10.4
3 pha
Thái Lan
31,934,370
FDT125CSV-S5
FDC125CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
13.0
3 pha
Thái Lan
34,530,600
FDT140CSV-S5
FDC140CSV-S5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
14.5
3 pha
Thái Lan
37,642,800
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 hướng Inverter
Series
Dàn lạnh
Dàn nóng
Panel
Điều khiển
CSL
(kW)
Xuất xứ
Giá tham khảo
Âm trần cassette 4 hướng,
gas R32, 1pha
Loại âm trần 4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển không dây, nguồn 1pha/220V/50Hz
FDT40YA-W5
FDC40YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
4.3
Thailand
21,060,000
FDT50YA-W5
FDC50YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
5.3
Thailand
26,130,000
FDT60YA-W5
FDC60YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
6.1
Thailand
30,030,000
FDT71YA-W5
FDC71YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
7.1
Thailand
31,590,000
FDT100YA-W5
FDC100YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
10.5
Thailand
38,610,000
FDT125YA-W5
FDC125YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
12.5
Thailand
42,120,000
FDT140YA-W5
FDC140YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RCN-T-5BW-E2
14.0
Thailand
46,410,000
Loại âm trần 4 hướng thổi, inverter, 1 chiều lạnh, gas R32, điều khiển dây, nguồn 1pha/220V/50Hz
FDT40YA-W5
FDC40YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
4.3
Thailand
21,294,000
FDT50YA-W5
FDC50YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
5.3
Thailand
26,364,000
FDT60YA-W5
FDC60YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
6.1
Thailand
30,264,000
FDT71YA-W5
FDC71YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
7.1
Thailand
31,824,000
FDT100YA-W5
FDC100YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
10.5
Thailand
38,844,000
FDT125YA-W5
FDC125YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
12.5
Thailand
42,354,000
FDT140YA-W5
FDC140YNA-W5
T-PSA-5BW-E
RC-E5
14.0
Thailand
46,644,000
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm.
Nhận xét: Nhìn chung, cùng một công suất, máy lạnh âm trần Mitsubishi dòng Inverter có giá cao hơn dòng Non-Inverter. Ngoài ra trong cùng một dòng, những model đi với điều khiển có dây có giá nhỉnh hơn những model điều khiển không dây.
KẾT LUẬN
Trên đây là những thông tin về máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy mà Hải Long Vân muốn chia sẻ đến các bạn. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong việc cân nhắc có nên mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy cho gia đình mình không nhé.
Tham khảo các bài viết liên quan:
Những thông tin cần biết về máy lạnh âm trần cassette
Thi công, lắp đặt máy lạnh âm trần cassette chuyên nghiệp, giá rẻ nhất
So sánh máy lạnh âm trần Daikin và LG: Nên mua hãng nào?
Có nên dùng máy lạnh âm trần LG không? Nên mua máy lạnh âm trần LG loại nào?
Relate Threads
Interested Threads