Toanphat345
Member
- Bài viết
- 153
- Điểm tương tác
- 0
- Điểm
- 16
Dây Curoa
Bạn đang không biết mua dây curoa ở đâu? Hãy liên hệ Cty Toàn Phát,chúng tôi cung cấp toàn quốc tất cả các loại dây curoa đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn đặc biệt ở Hà Nội và TP.HCM
1. Dây curoa được phân làm 3 loại chính:
Dây curoa hình thang:
Dây curoa hình răng:
Dây curoa dẹt:
2. Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:
- Điều kiện làm việc của dây curoa (dây có khả năng kháng lại các yếu tố môi trường như dầu, kiềm, ozone, nước, nhiệt độ)
- Thông số hình học của dây curoa: Đây chính là các thông số kỹ thuật trên dây curoa, nó bao gồm các thông số như chiều dầy, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi dây. Đây là thông số quan trọng nhất để có thể lựa chọn dây curoa đúng với yêu cầu.
- Hãng sản xuất dây curoa ( Tên hãng như: Bando, ThreeV, Mitsusumi, Mitsuba…)
- Loại dây: Đây chính là chủng loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số chủng loại cơ bản như Multiple V belt, Synchronous belt, Power ace, Narrow V belts, Ribbed Belts…
- Công nghệ hoặc nước sản xuất: Thông số này có hãng sẽ ghi trên dây có hãng không ghi Ví dụ như Germany Technology, Made in Japan
- Nó gồm phần chữ và phần số: Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây curoa, mỗi loại dây curoa chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)
3.Thông số kĩ thuật các loại dây curoa:
Thông số kỹ thuật dây curoa
Mặt Cắt Ngang | Loại | Mã Số | Dòng dây | Chiều dài theo hệ |
FM | 2250 | Fan blue super/ RAF /RPF | 9.5 x ( ) x ( ) x ( ) x La La: Chiều dài vòng ngoài của dây curoa. | |
2xxx | ||||
A | 3340 | Fan blue super/ RAF /RPF | 13 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
3xxx | ||||
B | 5850 | RPF | 17 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
5xxx | ||||
BC | 9550 | RPF | 20 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
9xxx | ||||
C | 7240 | RPF | 22 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
7xxx | ||||
CD | 8125 | RPF | 25 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
8xxx | ||||
PK | 6PK 600 | 3PK – 12PK | ( ) PK ( ) Lw Lw: Chiều dài tim dây curoa. | |
xPK xxx | ||||
4. Lưu ý trước khi mua hàng:
Khách hàng hay nhầm lẫn chu vi của loại dây này. Nguyên nhân là do các hãng dây curoa ghi kí hiệu trên dây theo 2 đơn vị tính là Milimets và Inches.
Khách hàng nên đo các thông số sau trước khi gọi cho chúng tôi:
- Đo chu vi đai ( Chiều dài đai ) = ?
- Đo chiều rộng lưng đai (kích thước a trong bảng thông số ở trên) = ?
- Đo chiều dầy đai (kích thước b trong bảng thông số ở trên) = ?
5. Các sản phẩm dây curoa khác:
túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox.