toanphat2308
Member
- Bài viết
- 137
- Điểm tương tác
- 0
- Điểm
- 16
- Tuổi
- 36
Gối bi
1, Giới thiệu chung về gối bi Toàn Phát
Gối bi Toàn Phát luôn là lựa chọn uy tín của rất nhiều đối tác trên thị trường toàn quốc về các loại gối bi UCF, gối bi UCP, gối bi UCT, gối bi UCFL và gối bi UCFC. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin phục vụ nhanh chóng và đem đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng hàng đầu được tin dùng trên thị trường quốc tế.
Gối bi là một trong những chi tiết không thể thiếu trong các hoạt động máy móc. Nó được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống như sản xuất kim loại, lâm sản, quản lý chất thải, chế biến đường, xây dựng, sản xuất, khai khoáng, cơ khí,...
2, Đặc điểm cơ bản của gối bi
a, Gối bi UCF
Gối đỡ vòng bi UCF là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCF làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCF của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCF
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
L J A₂ A₁ A N A₀ B S
12 UCF201 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
15 UCF202 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
17 UCF203 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
20 UCF204 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
25 UCF205 95 70 16 14 27 12 35,8 34.1 14.3
30 UCF206 108 83 18 14 31 12 40.2 38.1 15,9
35 UCF207 117 92 19 16 34 14 44,4 42,9 17,5
40 UCF208 130 102 21 16 36 16 51.2 49.2 19
45 UCF209 137 105 22 18 38 16 52.2 49.2 19
50 UCF210 143 111 22 18 40 16 54,6 51,6 19
55 UCF211 162 130 25 20 43 19 58,4 55,6 22.2
60 UCF212 175 143 29 20 48 19 68,7 65.1 25.4
65 UCF213 187 149 30 20 50 19 69,7 65.1 25.4
70 UCF214 193 152 31 24 54 19 75,4 74,6 30.2
75 UCF215 200 159 34 24 56 19 78,5 77,8 33.3
80 UCF216 208 165 34 24 58 23 83.3 82,6 33.3
85 UCF217 220 175 36 26 63 23 87,6 85,7 34.1
90 UCF218 235 187 40 26 68 23 96,3 96 39,7
b, Gối bi UCP
Gối đỡ vòng bi UCP còn có tên gọi khác là gối OMEGA. Dòng sản phẩm UCP này cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu chống lại các chất gây ô nhiễm cũng như khả năng chống nước tốt hơn. Ngoài ra, các đơn vị của dòng gối UCP được thiết kế với khóa góc vít 120 ° grub. hệ thống hoạt động đáng tin cậy trong các ứng dụng có trục cân bằng tốt cần thiết và rung động toàn thân là một ứng dụng đặc trưng.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCP
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước (mm)
H L J A N N H₁ H₂ B S
12 UCP201 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
15 UCP202 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
17 UCP203 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
20 UCP204 33.3 127 95 38 13 19 15 65 31 12.7
25 UCP205 36,5 140 105 38 13 16 16 70 34.1 14.3
30 UCP206 42,9 165 121 48 17 21 18 83 38.1 15,9
35 UCP207 47,6 167 127 48 17 21 19 94 42,9 17,5
40 UCP208 49.2 184 137 54 17 25 19 100 49.2 19
45 UCP209 54 190 146 54 17 22 20 108 49.2 19
50 UCP210 57.2 206 159 60 20 25 22 114 51,6 19
55 UCP211 63,5 219 171 60 20 25 22 126 55,6 22.2
60 UCP212 69,8 241 184 70 20 25 25 138 65.1 25.4
65 UCP213 76.2 265 203' 70 25 29 27 150 65.1 25.4
70 UCP214 79,4 266 210 72 25 31 27 156 74,6 30.2
75 UCP215 82,6 275 217 74 25 31 28 163 77,8 33.3
80 UCP216 88,9 292 232 78 25 31 30 175 82,6 33.3
85 UCP217 95,2 310 247 83 25 31 32 187 85,7 34.1
90 UCP218 101.6 327 262 88 27 33 34 200 96 39,7
c, Gối bi UCFL
Gối đỡ UCFL với thiết kế hình dáng gờ kiểu con thoi với khả năng thuận tiện cho lắp ráp và thiết kế cho tiết máy móc . Với vỏ được đúc bằng gang chịu nhiệt tốt, khả năng chống chịu va đập rất tốt , hiếm gặp tình trạng nứt , vỡ khi hoạt động với cường độ, năng suất làm việc cao.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFL
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
H J A₂ A₁ A N L A₀ B S
12 UCFL201 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
15 UCFL202 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
17 UCFL203 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
20 UCFL204 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
25 UCFL205 130 99 16 14 27 16 68 35,8 34.1 14.3
30 UCFL206 148 117 18 14 31 16 80 40.2 38.1 15,9
35 UCFL207 161 130 19 16 34 16 90 44,4 42,9 17,5
40 UCFL208 175 144 21 16 36 16 100 51.2 49.2 19
45 UCFL209 188 148 22 18 38 19 108 52.2 49.2 19
50 UCFL210 197 157 22 18 40 19 115 54,6 51,6 19
55 UCFL211 224 184 25 20 43 19 130 58,4 55,6 22.2
60 UCFL212 250 202 29 20 48 23 140 68,7 65.1 25.4
65 UCFL213 258 210 30 24 50 23 155 69,7 65.1 25.4
70 UCFL214 265 216 31 24 54 23 160 75,4 74,6 30.2
75 UCFL215 275 225 34 24 56 23 165 78,5 77,8 33.3
80 UCFL216 290 233 34 24 58 25 180 83.3 82,6 33.3
85 UCFL217 305 248 36 26 63 25 190 87,6 85,7 34.1
90 UCFL218 320 265 40 26 68 25 205 96,3 96 39,7
d, Gối bi UCFC
Gối đỡ UCFC được thiết kế đúc vỏ hình tròn phù hợp gắn với mọi vị trí và có thể gắn trong ống tròn- điều mà các gối khác không làm được. Với ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, vỏ gối được đúc bằng gang có khả năng chống va đập tốt, ít bị nứt vỡ , chống chọi tốt với nhiệt độ cao.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFC
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
L J J1 A2 N A3 A1 A H3 A0 B S
12 UCFC201 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
15 UCFC202 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
17 UCFC203 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
20 UCFC204 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
25 UCFC205 115 90 63,6 10 12 6 7 21 70 29.8 34.1 14.3
30 UCFC206 125 100 70,7 10 12 8 8 23 80 32.2 38.1 15,9
35 UCFC207 135 110 77,8 11 14 8 9 26 90 36,4 42,9 17,5
40 UCFC208 145 120 84,8 11 14 10 9 26 100 41.2 49.2 19
45 UCFC209 160 132 93,3 10 16 12 14 26 105 40.2 49.2 19
50 UCFC210 165 138 97,6 10 16 12 14 28 110 42,6 51,6 19
55 UCFC211 185 150 106.1 13 19 12 15 31 125 46,4 55,6 22.2
60 UCFC212 195 160 113.1 17 19 12 15 36 135 56,7 65.1 25.4
65 UCFC213 205 170 120.2 16 19 14 15 36 145 55,7 65.1 25.4
70 UCFC214 215 177 125.1 17 19 14 18 40 150 61,4 74,6 30.2
75 UCFC215 220 184 130.1 18 19 16 18 40 160 62,5 77,8 33.3
80 UCFC216 240 200 141,4 18 23 16 18 42 170 67.3 82,6 33.3
85 UCFC217 250 208 147.1 18 23 18 20 45 180 69.6 85,7 34.1
90 UCFC218 265 220 155,5 22 23 18 20 50 190 78.3 96 39,7
e, Gối bi UCT
Gối đỡ vòng bi UCT là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCT làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCT của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCT
ĐK
trục Gối bi Kích thước(mm)
N1 L2 H2 N2 N L3 A1 H1 H L A A2 L1 B S
12 UCT201 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
15 UCT202 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
17 UCT203 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
20 UCT204 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
25 UCT205 16 10 51 32 19 51 12 76 89 97 32 24 62 34.1 14.3
30 UCT206 16 10 56 37 22 57 12 89 102 113 37 28 70 38.1 15,9
35 UCT207 16 13 64 37 22 64 12 89 102 129 37 30 78 42,9 17,5
40 UCT208 19 16 83 49 29 83 16 102 114 144 49 33 88 49.2 19
45 UCT209 19 16 83 49 29 83 16 102 117 144 49 35 87 49.2 19
50 UCT210 19 16 83 49 29 86 16 102 117 149 49 37 90 51,6 19
55 UCT211 25 19 102 64 35 95 22 130 146 171 64 38 106 55,6 22.2
60 UCT212 32 19 102 64 35 102 22 130 146 194 64 42 119 65.1 25.4
65 UCT213 32 21 111 70 41 121 26 151 167 224 70 44 137 65.1 25.4
70 UCT214 32 21 111 70 41 121 26 151 167 224 70 46 137 74,6 30.2
75 UCT215 32 21 111 70 41 121 26 151 167 232 70 48 140 77,8 33.3
80 UCT216 32 21 111 70 41 121 26 165 184 235 70 51 140 82,6 33.3
85 UCT217 38 29 124 73 48 157 30 173 198 260 73 54 162 85,7 34.1
Các sản phẩm khác:
túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox, dây xích inox,
1, Giới thiệu chung về gối bi Toàn Phát
Gối bi Toàn Phát luôn là lựa chọn uy tín của rất nhiều đối tác trên thị trường toàn quốc về các loại gối bi UCF, gối bi UCP, gối bi UCT, gối bi UCFL và gối bi UCFC. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin phục vụ nhanh chóng và đem đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng hàng đầu được tin dùng trên thị trường quốc tế.
Gối bi là một trong những chi tiết không thể thiếu trong các hoạt động máy móc. Nó được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống như sản xuất kim loại, lâm sản, quản lý chất thải, chế biến đường, xây dựng, sản xuất, khai khoáng, cơ khí,...
2, Đặc điểm cơ bản của gối bi
- Đây là chi tiết được lắp đặt bên ngoài các hệ thống băng chuyền , cụm máy.
- Chất liệu chính của gối bi là hợp kim gang nên rất bền.
- Gối đỡ có thể vận hành quay để làm điểm tựa cố định cho vòng bi.
- Gối đỡ thường có hình dạng ovan, hình chữ nhật hoặc hình vuông phù hợp với một loại vòng bi; được ứng dụng trong nhiều loại máy móc khác nhau.
a, Gối bi UCF
Gối đỡ vòng bi UCF là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCF làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCF của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCF
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
L J A₂ A₁ A N A₀ B S
12 UCF201 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
15 UCF202 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
17 UCF203 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
20 UCF204 86 64 15 12 25,5 12 33.3 31 12.7
25 UCF205 95 70 16 14 27 12 35,8 34.1 14.3
30 UCF206 108 83 18 14 31 12 40.2 38.1 15,9
35 UCF207 117 92 19 16 34 14 44,4 42,9 17,5
40 UCF208 130 102 21 16 36 16 51.2 49.2 19
45 UCF209 137 105 22 18 38 16 52.2 49.2 19
50 UCF210 143 111 22 18 40 16 54,6 51,6 19
55 UCF211 162 130 25 20 43 19 58,4 55,6 22.2
60 UCF212 175 143 29 20 48 19 68,7 65.1 25.4
65 UCF213 187 149 30 20 50 19 69,7 65.1 25.4
70 UCF214 193 152 31 24 54 19 75,4 74,6 30.2
75 UCF215 200 159 34 24 56 19 78,5 77,8 33.3
80 UCF216 208 165 34 24 58 23 83.3 82,6 33.3
85 UCF217 220 175 36 26 63 23 87,6 85,7 34.1
90 UCF218 235 187 40 26 68 23 96,3 96 39,7
b, Gối bi UCP
Gối đỡ vòng bi UCP còn có tên gọi khác là gối OMEGA. Dòng sản phẩm UCP này cung cấp khả năng bảo vệ tối ưu chống lại các chất gây ô nhiễm cũng như khả năng chống nước tốt hơn. Ngoài ra, các đơn vị của dòng gối UCP được thiết kế với khóa góc vít 120 ° grub. hệ thống hoạt động đáng tin cậy trong các ứng dụng có trục cân bằng tốt cần thiết và rung động toàn thân là một ứng dụng đặc trưng.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCP
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước (mm)
H L J A N N H₁ H₂ B S
12 UCP201 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
15 UCP202 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
17 UCP203 30.2 127 95 38 13 19 15 62 31 12.7
20 UCP204 33.3 127 95 38 13 19 15 65 31 12.7
25 UCP205 36,5 140 105 38 13 16 16 70 34.1 14.3
30 UCP206 42,9 165 121 48 17 21 18 83 38.1 15,9
35 UCP207 47,6 167 127 48 17 21 19 94 42,9 17,5
40 UCP208 49.2 184 137 54 17 25 19 100 49.2 19
45 UCP209 54 190 146 54 17 22 20 108 49.2 19
50 UCP210 57.2 206 159 60 20 25 22 114 51,6 19
55 UCP211 63,5 219 171 60 20 25 22 126 55,6 22.2
60 UCP212 69,8 241 184 70 20 25 25 138 65.1 25.4
65 UCP213 76.2 265 203' 70 25 29 27 150 65.1 25.4
70 UCP214 79,4 266 210 72 25 31 27 156 74,6 30.2
75 UCP215 82,6 275 217 74 25 31 28 163 77,8 33.3
80 UCP216 88,9 292 232 78 25 31 30 175 82,6 33.3
85 UCP217 95,2 310 247 83 25 31 32 187 85,7 34.1
90 UCP218 101.6 327 262 88 27 33 34 200 96 39,7
c, Gối bi UCFL
Gối đỡ UCFL với thiết kế hình dáng gờ kiểu con thoi với khả năng thuận tiện cho lắp ráp và thiết kế cho tiết máy móc . Với vỏ được đúc bằng gang chịu nhiệt tốt, khả năng chống chịu va đập rất tốt , hiếm gặp tình trạng nứt , vỡ khi hoạt động với cường độ, năng suất làm việc cao.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFL
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
H J A₂ A₁ A N L A₀ B S
12 UCFL201 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
15 UCFL202 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
17 UCFL203 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
20 UCFL204 113 90 15 12 25,5 12 60 33.3 31 12.7
25 UCFL205 130 99 16 14 27 16 68 35,8 34.1 14.3
30 UCFL206 148 117 18 14 31 16 80 40.2 38.1 15,9
35 UCFL207 161 130 19 16 34 16 90 44,4 42,9 17,5
40 UCFL208 175 144 21 16 36 16 100 51.2 49.2 19
45 UCFL209 188 148 22 18 38 19 108 52.2 49.2 19
50 UCFL210 197 157 22 18 40 19 115 54,6 51,6 19
55 UCFL211 224 184 25 20 43 19 130 58,4 55,6 22.2
60 UCFL212 250 202 29 20 48 23 140 68,7 65.1 25.4
65 UCFL213 258 210 30 24 50 23 155 69,7 65.1 25.4
70 UCFL214 265 216 31 24 54 23 160 75,4 74,6 30.2
75 UCFL215 275 225 34 24 56 23 165 78,5 77,8 33.3
80 UCFL216 290 233 34 24 58 25 180 83.3 82,6 33.3
85 UCFL217 305 248 36 26 63 25 190 87,6 85,7 34.1
90 UCFL218 320 265 40 26 68 25 205 96,3 96 39,7
d, Gối bi UCFC
Gối đỡ UCFC được thiết kế đúc vỏ hình tròn phù hợp gắn với mọi vị trí và có thể gắn trong ống tròn- điều mà các gối khác không làm được. Với ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, vỏ gối được đúc bằng gang có khả năng chống va đập tốt, ít bị nứt vỡ , chống chọi tốt với nhiệt độ cao.
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCFC
Đường kính
trục(mm) Gối bi Kích thước(mm)
L J J1 A2 N A3 A1 A H3 A0 B S
12 UCFC201 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
15 UCFC202 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
17 UCFC203 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
20 UCFC204 100 78 55.1 10 12 5 7 20,5 62 28.3 31 12.7
25 UCFC205 115 90 63,6 10 12 6 7 21 70 29.8 34.1 14.3
30 UCFC206 125 100 70,7 10 12 8 8 23 80 32.2 38.1 15,9
35 UCFC207 135 110 77,8 11 14 8 9 26 90 36,4 42,9 17,5
40 UCFC208 145 120 84,8 11 14 10 9 26 100 41.2 49.2 19
45 UCFC209 160 132 93,3 10 16 12 14 26 105 40.2 49.2 19
50 UCFC210 165 138 97,6 10 16 12 14 28 110 42,6 51,6 19
55 UCFC211 185 150 106.1 13 19 12 15 31 125 46,4 55,6 22.2
60 UCFC212 195 160 113.1 17 19 12 15 36 135 56,7 65.1 25.4
65 UCFC213 205 170 120.2 16 19 14 15 36 145 55,7 65.1 25.4
70 UCFC214 215 177 125.1 17 19 14 18 40 150 61,4 74,6 30.2
75 UCFC215 220 184 130.1 18 19 16 18 40 160 62,5 77,8 33.3
80 UCFC216 240 200 141,4 18 23 16 18 42 170 67.3 82,6 33.3
85 UCFC217 250 208 147.1 18 23 18 20 45 180 69.6 85,7 34.1
90 UCFC218 265 220 155,5 22 23 18 20 50 190 78.3 96 39,7
e, Gối bi UCT
Gối đỡ vòng bi UCT là một trong những loại gối đỡ thông dụng và và được ưng dụng rộng rãi nhất. Gối UCT làm bằng thép chịu lực đã qua xử lý nhiệt, vừa có tình dẻo, vừa chịu được sự mài mòn cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, tốc độ cao, vòng bi bên trong chất lượng tốt. Gối đỡ vòng bi UCT của Toàn Phát có độ chính xác cao, tuổi thọ lâu dài
Bảng thông số kỹ thuật gối bi UCT
ĐK
trục Gối bi Kích thước(mm)
N1 L2 H2 N2 N L3 A1 H1 H L A A2 L1 B S
12 UCT201 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
15 UCT202 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
17 UCT203 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
20 UCT204 16 10 51 32 19 51 12 76 89 94 32 21 61 31 12.7
25 UCT205 16 10 51 32 19 51 12 76 89 97 32 24 62 34.1 14.3
30 UCT206 16 10 56 37 22 57 12 89 102 113 37 28 70 38.1 15,9
35 UCT207 16 13 64 37 22 64 12 89 102 129 37 30 78 42,9 17,5
40 UCT208 19 16 83 49 29 83 16 102 114 144 49 33 88 49.2 19
45 UCT209 19 16 83 49 29 83 16 102 117 144 49 35 87 49.2 19
50 UCT210 19 16 83 49 29 86 16 102 117 149 49 37 90 51,6 19
55 UCT211 25 19 102 64 35 95 22 130 146 171 64 38 106 55,6 22.2
60 UCT212 32 19 102 64 35 102 22 130 146 194 64 42 119 65.1 25.4
65 UCT213 32 21 111 70 41 121 26 151 167 224 70 44 137 65.1 25.4
70 UCT214 32 21 111 70 41 121 26 151 167 224 70 46 137 74,6 30.2
75 UCT215 32 21 111 70 41 121 26 151 167 232 70 48 140 77,8 33.3
80 UCT216 32 21 111 70 41 121 26 165 184 235 70 51 140 82,6 33.3
85 UCT217 38 29 124 73 48 157 30 173 198 260 73 54 162 85,7 34.1
Các sản phẩm khác:
túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox, dây xích inox,
Relate Threads
Interested Threads