Vienthong3Mien
New Member
Cáp quang OPGW là loại cáp được thiết kế để đi kèm với đường dây điện cao thế, vừa có tác dụng chống sét, bảo vệ đường dây, vừa dùng để truyền tải thông tin liên lạc – điều khiển bằng cáp sợi quang giữa các trạm SCADA. Trên thị trường hiện nay phần lớn các loại cáp quang OPGW có xuất xứ từ Trung Quốc,với mẫu mã,chủng loại đa dạng. Tuy nhiên, để lựa chọn được loại cáp OPGW phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình không phải là một công việc dễ dàng.Hãy cùng Viễn Thông 3 Miền tìm hiểu 5 điều bạn cần biết về Thông số kỹ thuật cáp quang OPGW trong bài viết hôm nay.
I, Ký hiệu loại cáp quang OPGW : OPGW 57/24, 57/48, 70/48, OPGW50, OPGW70, OPGW81, OPGW120….
1. Các thông số kỹ thuật cáp quang OPGW thường được tìm thấy ở đâu?
Trên Bin cáp quang OPGW thường sẽ có in hoặc ghim 1 bảng ghi các thông số kỹ thuật của loại cáp quang đó,trong đó thông số chúng ta cần quan tâm đầu tiên đó là cáp đó có bao nhiêu sợi quang và đường kính của cáp. Các thông số,tiêu chuẩn kỹ thuật đầy đủ sẽ được liệt kê trong CO, CQ đi kèm với sản phẩm.
Tùy thuộc vào từng nhà sản xuất cáp mà các thông số đó được in lên bin cáp là khác nhau, dưới đây là 1 số ví dụ :
2, Giải thích ý nghĩa các thông số
OPGW 57/24, 57/48, 70/48, OPGW50, OPGW70, OPGW81, OPGW120…. Nhìn vào các con số này các bạn có thể biết được 2 thông tin về loại cáp quang OPGW :
II, Đặc tính và tiêu chuẩn kỹ thuật của cáp quang OPGW
Điều kiện kỹ thuật này đề cập tới loại cáp quang OPGW-57/12.
– Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-2
1, Đặc tính kỹ thuật :
STT Các thông số kỹ thuật Đơn vị Số lượng
1 Tiết diện chịu lực mm2 57
2 Đường kính mm 10.5
3 Trọng lượng riêng kg/km 420
4 Mô đun đàn hồi daN/mm2 16200
5 Hệ số giãn nở dài 1/0C. 13.10-6
6 Điện trở một chiều Ω/km 1,04
7 Lực kéo đứt daN 6800
8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch một pha ở 40oC kA2s
32,5
2, Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang OPGW và phụ kiện :
STT Nội dung yêu cầu Thông số yêu cầu
A Đặc tính sợi quang
1 Tiêu chuẩn áp dụng Áp dụng TCN 68-160 ITU-T G.652 &G652.D
2 Loại sợi Đơn mốt (SM)
3 Số sợi quang 12/24/48 sợi
4 Biên dạng chỉ số chiết suất dạng chiết suất bậc
5 Đường kính lớp vỏ phản xạ 125 μm ±1μm
6 Đường kính trường mốt bước sóng 1310nm (8,6-9,5) 0,6 m
7 Đường kính trường mốt bước sóng 1550nm 10,5 1 m
8 Sai số đồng tâm trường mốt ≤ 0,5 m
9 Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ ≤ 1%
10 Bước sóng cắt ≤ 1260 nm
11 Hệ số suy hao 1310 nm ≤ 0,36 dB/km
12 Hệ số suy hao 1550 nm ≤ 0,22 dB/km
13 Hệ số tán sắc 1285 -1330 ≤ 3,5 ps/nm.km
14 Hệ số tán sắc 1550 ≤ 18 ps/nm.km
15 Bước sóng tán sắc 0 1300 ≤ λ0 ≤ 1324nm
16 Độ dốc tán sắc 0 0,092 ps/nm2.km
17 Hệ số phân cực mốt PMD ≤ 0,3 ps
18 Mã màu Được đánh dấu bằng lớp phủ màu (có 12 màu khác nhau) với mã màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598;Không bị phai màu khi nhiệt độ thay đổi, không bị lem cũng như dính chặt vào nhau khi nằm kề nhau
B Đặc tính cơ học và cấu trúc sợi quang
1 Khoảng vượt của cáp ≥700m
2 Cấu trúc thiết kế Chiều bện thay đổi (SZ)
4 Cấu trúc vỏ bảo vệ cáp Cấu trúc dạng lớp, các lớp bảo vệ không dính, lẹm vào nhau
5 Mã màu phân biệt sợi quang và ống chứa sợi quang EIA/TIA 598
6 Hệ số giãn nở nhiệt 2.10-6
8 Khả năng chống thấm Yêu cầu đảm bảo
9 Độ ẩm tương đối Làm việc bình thường trong điều kiện 0÷100% không đọng sương
10 Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt 25 lần đường kính cáp
11 Bán kính nhỏ nhất sau lắp đặt 20 lần đường kính cáp
12 Nhiệt độ khi lắp đặt (0 đến +50)oC
13 Nhiệt độ khi làm việc (-5 đến +50)oC
C Phụ kiện
I Dây nhảy sợi quang và connector, jack đấu
1 Kiểu thiết kế Có 2 đầu connector kiểu FC/PC, SC-LC; SC-FC … để nối vào ODF
2 Yêu cầu kỹ thuật – Suy hao phản xạ ≤25dB- Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB
3 Yêu cầu kỹ thuật – Suy hao phản xạ ≤25dB- Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB
4 Độ bền – Lúc kéo lắp đặt là ≥200N và lúc sử dụng là ≥100N- Nén tức thời là ≥500N và thường xuyên là ≥100N
D Yêu cầu thử nghiệm
1 Kiểm tra sức căngPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E1 ≤ 0,1 dB/km
1 Kiểm tra độ chịu nénPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E3≤ 0,1 dB/km
3 Kiểm tra độ chịu va đậpPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E4≤ 0,1 dB/km
4 Kiểm tra độ xoắnPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E7≤ 0,1 dB/km
5 Kiểm tra độ uốn congPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E11≤ 0,1 dB/km
6 Kiểm tra độ chịu nhiệtPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – F1≤ 0,1 dB/km
7 Kiểm tra hợp chất đổ đầyPhương pháp IEC – 794 – 1 – E14
8 Kiểm tra chống thấm nướcPhương pháp IEC – 794 – 1 – F5
E Yêu cầu khác
1 Trống cáp Chiều dài tối đa 1 trống cáp là 6.000 m và chiều dài từng trống cụ thể theo đơn đặt hàng. Sợi quang trong mỗi cuộn cáp không có bất kỳ chỗ nối nào
Qua bài viết này, Viễn Thông 3 Miền hy vọng các bạn đã có được thông tin hữu ích trong việc lựa chọn loại cáp quang OPGW phù hợp với nhu cầu,mục đích của từng dự án.
Viễn Thông 3 Miền chuyên cung cấp các loại cáp quang OPGW và phụ kiện đa dạng chủng loại, nhập khẩu trực tiếp, có giấy tờ CO,CQ đầy đủ. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ sdt 0976.060.110 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá trực tiếp !
I, Ký hiệu loại cáp quang OPGW : OPGW 57/24, 57/48, 70/48, OPGW50, OPGW70, OPGW81, OPGW120….
1. Các thông số kỹ thuật cáp quang OPGW thường được tìm thấy ở đâu?
Trên Bin cáp quang OPGW thường sẽ có in hoặc ghim 1 bảng ghi các thông số kỹ thuật của loại cáp quang đó,trong đó thông số chúng ta cần quan tâm đầu tiên đó là cáp đó có bao nhiêu sợi quang và đường kính của cáp. Các thông số,tiêu chuẩn kỹ thuật đầy đủ sẽ được liệt kê trong CO, CQ đi kèm với sản phẩm.
Tùy thuộc vào từng nhà sản xuất cáp mà các thông số đó được in lên bin cáp là khác nhau, dưới đây là 1 số ví dụ :
- Thông tin người mua bán, loại cáp ( bao nhiêu sợi ), khối lượng cáp và cả bin cáp :
- Các thông tin cơ bản về khối lượng,chủng loại,độ dài,tiết diện…loại cáp quang đó được in và đính kèm lên bin cáp
2, Giải thích ý nghĩa các thông số
OPGW 57/24, 57/48, 70/48, OPGW50, OPGW70, OPGW81, OPGW120…. Nhìn vào các con số này các bạn có thể biết được 2 thông tin về loại cáp quang OPGW :
- 24,48,12… là số sợi cáp quang có trong loại cáp OPGW đó. Thông thường sẽ có các loại cáp 12,24,48FO (sợi). Các loại cáp 36,96 hiếm gặp ở Việt Nam,trừ khi do yêu cầu từ bên mua,nhà máy mới sản xuất.
- 57,70,81,120…. là tiết diện chịu lực của cáp ( đơn vị mm2 ). Không phải là đường kính cáp OPGW, để các bạn hình dung rõ ràng hơn,xin mời xem ảnh dưới :
II, Đặc tính và tiêu chuẩn kỹ thuật của cáp quang OPGW
Điều kiện kỹ thuật này đề cập tới loại cáp quang OPGW-57/12.
– Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60502-2
1, Đặc tính kỹ thuật :
STT Các thông số kỹ thuật Đơn vị Số lượng
1 Tiết diện chịu lực mm2 57
2 Đường kính mm 10.5
3 Trọng lượng riêng kg/km 420
4 Mô đun đàn hồi daN/mm2 16200
5 Hệ số giãn nở dài 1/0C. 13.10-6
6 Điện trở một chiều Ω/km 1,04
7 Lực kéo đứt daN 6800
8 Khả năng chịu dòng ngắn mạch một pha ở 40oC kA2s
2, Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang OPGW và phụ kiện :
STT Nội dung yêu cầu Thông số yêu cầu
A Đặc tính sợi quang
1 Tiêu chuẩn áp dụng Áp dụng TCN 68-160 ITU-T G.652 &G652.D
2 Loại sợi Đơn mốt (SM)
3 Số sợi quang 12/24/48 sợi
4 Biên dạng chỉ số chiết suất dạng chiết suất bậc
5 Đường kính lớp vỏ phản xạ 125 μm ±1μm
6 Đường kính trường mốt bước sóng 1310nm (8,6-9,5) 0,6 m
7 Đường kính trường mốt bước sóng 1550nm 10,5 1 m
8 Sai số đồng tâm trường mốt ≤ 0,5 m
9 Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ ≤ 1%
10 Bước sóng cắt ≤ 1260 nm
11 Hệ số suy hao 1310 nm ≤ 0,36 dB/km
12 Hệ số suy hao 1550 nm ≤ 0,22 dB/km
13 Hệ số tán sắc 1285 -1330 ≤ 3,5 ps/nm.km
14 Hệ số tán sắc 1550 ≤ 18 ps/nm.km
15 Bước sóng tán sắc 0 1300 ≤ λ0 ≤ 1324nm
16 Độ dốc tán sắc 0 0,092 ps/nm2.km
17 Hệ số phân cực mốt PMD ≤ 0,3 ps
18 Mã màu Được đánh dấu bằng lớp phủ màu (có 12 màu khác nhau) với mã màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598;Không bị phai màu khi nhiệt độ thay đổi, không bị lem cũng như dính chặt vào nhau khi nằm kề nhau
B Đặc tính cơ học và cấu trúc sợi quang
1 Khoảng vượt của cáp ≥700m
2 Cấu trúc thiết kế Chiều bện thay đổi (SZ)
4 Cấu trúc vỏ bảo vệ cáp Cấu trúc dạng lớp, các lớp bảo vệ không dính, lẹm vào nhau
5 Mã màu phân biệt sợi quang và ống chứa sợi quang EIA/TIA 598
6 Hệ số giãn nở nhiệt 2.10-6
8 Khả năng chống thấm Yêu cầu đảm bảo
9 Độ ẩm tương đối Làm việc bình thường trong điều kiện 0÷100% không đọng sương
10 Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt 25 lần đường kính cáp
11 Bán kính nhỏ nhất sau lắp đặt 20 lần đường kính cáp
12 Nhiệt độ khi lắp đặt (0 đến +50)oC
13 Nhiệt độ khi làm việc (-5 đến +50)oC
C Phụ kiện
I Dây nhảy sợi quang và connector, jack đấu
1 Kiểu thiết kế Có 2 đầu connector kiểu FC/PC, SC-LC; SC-FC … để nối vào ODF
2 Yêu cầu kỹ thuật – Suy hao phản xạ ≤25dB- Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB
3 Yêu cầu kỹ thuật – Suy hao phản xạ ≤25dB- Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB
4 Độ bền – Lúc kéo lắp đặt là ≥200N và lúc sử dụng là ≥100N- Nén tức thời là ≥500N và thường xuyên là ≥100N
D Yêu cầu thử nghiệm
1 Kiểm tra sức căngPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E1 ≤ 0,1 dB/km
1 Kiểm tra độ chịu nénPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E3≤ 0,1 dB/km
3 Kiểm tra độ chịu va đậpPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E4≤ 0,1 dB/km
4 Kiểm tra độ xoắnPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E7≤ 0,1 dB/km
5 Kiểm tra độ uốn congPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – E11≤ 0,1 dB/km
6 Kiểm tra độ chịu nhiệtPhương pháp thay đổi suy hao IEC – 794 – 1 – F1≤ 0,1 dB/km
7 Kiểm tra hợp chất đổ đầyPhương pháp IEC – 794 – 1 – E14
8 Kiểm tra chống thấm nướcPhương pháp IEC – 794 – 1 – F5
E Yêu cầu khác
1 Trống cáp Chiều dài tối đa 1 trống cáp là 6.000 m và chiều dài từng trống cụ thể theo đơn đặt hàng. Sợi quang trong mỗi cuộn cáp không có bất kỳ chỗ nối nào
Qua bài viết này, Viễn Thông 3 Miền hy vọng các bạn đã có được thông tin hữu ích trong việc lựa chọn loại cáp quang OPGW phù hợp với nhu cầu,mục đích của từng dự án.
Viễn Thông 3 Miền chuyên cung cấp các loại cáp quang OPGW và phụ kiện đa dạng chủng loại, nhập khẩu trực tiếp, có giấy tờ CO,CQ đầy đủ. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ sdt 0976.060.110 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá trực tiếp !
Relate Threads
Interested Threads