Diễn Đàn Mua Bán

Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay để trở thành thành viên! Sau khi đăng nhập, bạn sẽ có thể tham gia mua bán này bằng cách thêm chủ đề và bài đăng của riêng mình, cũng như kết nối với các thành viên khác thông qua hộp thư đến riêng của bạn!

Xe ÔTÔ Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce

giaxe-mitsubishi

New Member
Bài viết
8
Điểm tương tác
0
Điểm
1
Tuổi
35
Xe Mitsubishi Xforce là một trong những mẫu SUV-B đang thu hút sự quan tâm trong danh mục sản phẩm của Mitsubishi Motors hiện nay. Dù chỉ mới ra mắt được chưa đến 1 tháng, xe đã nhận được sự quan tâm của hơn 1000 khách hàng, dù việc bán chính thức vẫn chưa diễn ra. Điều này cho thấy Mitsubishi Xforce đáp ứng được tiêu chí của rất nhiều khách hàng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét chi tiết các thông số kỹ thuật của xe Mitsubishi Xforce và so sánh các phiên bản để hiểu tại sao nó lại được nhiều người đón nhận như vậy.

18.jpg

Mitsubishi Xforce phiên bản tiêu chuẩn
Thông số kỹ thuật
Phiên bản tiêu chuẩn của Mitsubishi Xforce có giá 650.000.000đ. Xe được trang bị các tính năng và công nghệ đáng chú ý như:

  1. Ngoại thất:
    • Hiệu suất ánh sáng cao với hệ thống đèn chiếu sáng LED.
    • Thiết kế thể thao với larang phay xước 2 tông màu và kích thước larang 18 inch.
    • Cấu trúc khoang hành lý rộng rãi với cốp chỉnh điện và cảm biến đá cốp.
  2. Nội thất:
    • Màn hình giải trí 8 inch cho trải nghiệm giải trí tuyệt vời.
    • Màn hình kỹ thuật số analog sau vô lăng.
    • Tiện nghi an toàn với túi khí, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ kiểm soát lực phanh chủ động khi vào cua, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD và trợ lực phanh khẩn cấp BA.
Ưu điểm
  1. Giá cả phù hợp với nhiều người tiêu dùng.
  2. Ngoại thất cá tính và thể thao.
  3. Nội thất đáp ứng đầy đủ nhu cầu cần thiết.
  4. Tích hợp nhiều tính năng an toàn cao cấp.
  5. Hiệu suất lái ổn định và vận hành linh hoạt trong đô thị.
Mitsubishi Xforce phiên bản cao cấp
35.jpg

Thông số kỹ thuật
Phiên bản cao cấp của Mitsubishi Xforce có giá 700.000.000đ. Ngoài các tính năng của phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản này còn được trang bị những tính năng và công nghệ nâng cao như:

32.jpg

41.jpg

  1. Ngoại thất:
    • Hệ thống đèn chiếu sáng LED với hiệu suất cao.
    • Thiết kế thể thao và cá tính với larang phay xước 2 tông màu.
    • Cốp chỉnh điện và cảm biến đá cốp.
  2. Nội thất:
    • Màn hình giải trí 12.3 inch với tính năng hiện đại.
    • Màn hình LCD kỹ thuật số 8 inch sau vô lăng
    • Tiện nghi an toàn hoàn chỉnh với các tính năng như túi khí, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ kiểm soát lực phanh chủ động khi vào cua, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD và trợ lực phanh khẩn cấp BA, cảnh báo áp suất lốp.
15-1.jpg

5.jpg

Ưu điểm
  1. Đầy đủ các tính năng của phiên bản tiêu chuẩn hơn.
  2. Ngoại thất thể thao và nổi bật.
  3. Nội thất là sự kết hợp hài hòa giữa màu ghế đen chủ đạo và vật liệu nỉ mặt táp lô, cùng các chi tiết màu mocha trên tapli cửa, bệ tỳ tay và vân ghế.
  4. An toàn và hiệu quả.
So sánh các phiên bản
Tính năng Mitsubishi Xforce phiên bản tiêu chuẩn Mitsubishi Xforce phiên bản cao cấp
Giá 650.000.000đ 700.000.000đ
Ngoại thất Đèn chiếu sáng LED, larang phay xước 2 tông màu, kích thước larang 18 inch Đèn chiếu sáng LED, larang phay xước 2 tông màu, kích thước larang 18 inch, cốp chỉnh điện, cảm biến đá cốp
Nội thất Màn hình giải trí 8 inch, màn hình kỹ thuật số analog sau vô lăng Màn hình giải trí 8 inch, màn hình kỹ thuật số analog sau vô lăng, cảnh báo áp suất lốp
Tính năng an toàn Túi khí, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ kiểm soát lực phanh chủ động khi vào cua, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD và trợ lực phanh khẩn cấp BA Tương tự phiên bản tiêu chuẩn và cảnh báo áp suất lốp
4-che-do-lai-xforce.jpg

so-sanh-noi-that-2xe-xforce-1.jpg

Thông số kỹ thuật chung và những điểm riêng giữa các phiên bản xe Xforce được tóm tắt dưới bảng sau để mọi người tiện đối chiếu.

Mitsubishi XFORCE
Phiên bản Cao Cấp Tiêu chuẩn
Xuất xứ Indonesia
Kích thước
Kích thước tổng thể ( dài x rộng x cao ) 4390 x 1810 x 1660 mm
Chiều dài cơ sở 2650 mm
Khoảng sáng gầm 222 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2m
Động cơ và vận hành
Động cơ 4A91 1.5L MIVEC DOHC 16 van
Công suất cực đại ( Ps/rpm ) 105 Ps/ 6000
Moment xoắn cực đại (Nm/Rpm) 141/4000
Hộp số CVT
4 chế độ lái ( Normal, wet, gravel, Mud ) Có Không
Hệ thống dẫn động Cầu trước 2WD
Hệ thống treo Trước Macpherson / Sau thanh xoắn
Hệ thống phanh Trước: Đĩa thông gió/ Sau: Đĩa
Kích thước lốp 225/50R18
Đèn pha LED
Đèn pha tự động Có Không
Đèn định vị ban ngày LED Có
Đèn sương mù LED Có
Cửa cốp chỉnh điện, cám biến đã cốp Có Không
Cửa sổ trời Không
Câu hỏi thường gặp
Mitsubishi Xforce có bền không?
Mitsubishi Xforce là một trong những mẫu xe chất lượng của Mitsubishi Motors. Xe được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ an toàn cơ học và chất lượng. Với sự chăm sóc và bảo dưỡng định kỳ được khuyến cáo của nhà sản xuất, Mitsubishi Xforce có thể đảm bảo độ bền và hiệu suất đáng tin cậy trong thời gian dài.

Mitsubishi Xforce có tính năng an toàn cao không?
Vâng, Mitsubishi Xforce được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp theo tiêu chuẩn ADAS như túi khí, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ kiểm soát lực phanh chủ động khi vào cua, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD và trợ lực phanh khẩn cấp BA. Phiên bản cao cấp còn được trang bị cảnh báo áp suất lốp.

Mitsubishi Xforce có tiết kiệm nhiên liệu không?
Mitsubishi Xforce được trang bị công nghệ tiết kiệm nhiên liệu hiện đại. Với động cơ hiệu suất cao và hệ thống chuyển động thông minh, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình khoảng 6-6.5Lit/ 100km. Tuy nhiên, mức tiết kiệm nhiên liệu cụ thể sẽ phụ thuộc vào cách lái và điều kiện vận hành.

Kết luận
Mitsubishi Xforce là mẫu xe SUV-B đáng để quan tâm trong danh mục sản phẩm của Mitsubishi Motors. Với hai phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp, khách hàng có thể lựa chọn theo tài chính và mục đích sử dụng của mình. Phiên bản tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng thực dụng, trong khi phiên bản cao cấp cung cấp những tính năng và công nghệ nâng cao. Cả hai phiên bản đều đáng tin cậy về hiệu suất và tính an toàn. Điều này chứng tỏ Mitsubishi Xforce là sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe SUV-B.
 
Bên trên