BlueScopeZacs
New Member
- Bài viết
- 26
- Điểm tương tác
- 0
- Điểm
- 1
- Tuổi
- 31
Tôn lạnh và những điều tuyệt vời về tôn lạnh
Trong các công trình nhà xưởng, nhà ở hiện nay. Tôn lạnh ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống bởi những ưu điểm vượt trội. Và "tôn lạnh là gì?" “kích thước tấm tôn lạnh cách nhiệt như thế nào?”, “giá tôn lạnh bao nhiêu?” chính là hai câu hỏi mà gia chủ đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn lạnh. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp phần nào cho các câu hỏi trên.
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm) là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ của Tôn lạnh đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Đặc điểm của tôn lạnh
Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp:
Tôn lạnh được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu, được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, tẩy rỉ lần nữa rồi ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính lá thép. Sau đó được mạ một lớp nhôm kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió và cuối cùng được phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống ôxy hóa (như antifinger, dầu, crom…).
Kích thước tấm tôn lạnh lợp mái
Tôn lạnh hiện có nhiều loại với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhiều loại công trình.
Kích thước một số loại tôn lạnh hiện hành
Kích thước tấm tôn lạnh 9 sóng vuông
Tôn lạnh giá bao nhiêu?
Để tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi “tôn lạnh giá bao nhiêu?” là điều khá khó. Bởi hiện nay thị trường tôn mang nhiều thương hiệu khác nhau: BlueScope Zacs, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi nhiều đại lý, vì thế tôn lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng giá tôn lạnh chúng tôi đã tổng hợp từ một số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tôn lạnh (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
STT Độ dày thực tế (mm) Đơn vị Đơn giá (VND), (khổ 1.07m)
1 0.28 m 45.000 - 49.000
2 0.30 m 43.000 - 51.000
3 0.32 m 50.000 - 52.000
4 0.35 m 51.000 - 54.000
5 0.38 m 59.000 - 60.000
6 0.40 m 61.000 - 62.000
7 0.42 m 65.000 - 66.000
8 0.45 m 69.000 - 71.000
9 0.48 m 72.000 - 74.000
10 0.50 m 74.000 - 76.000
(Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo, để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới các nhà sản xuất.
Tôn Zacs Lạnh - sản phẩm thuộc dòng tôn lạnh của NS BlueScope Việt Nam mang nhiều ưu điểm vượt trội. Được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại đến từ Úc, cùng với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, BlueScope Zacs Lạnh có khả năng chống ăn mòn cao và kháng nhiệt hiệu quả. Với ba lớp bảo vệ hiệu quả: bền hơn với lớp mạ nhôm kẽm, mát hơn với lớp chống sẫm màu và chống nóng Okemcoat F2, đẹp hơn với lớp Resin chống vân tay, BlueScope Zacs Lạnh chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.
Ngoài ra, NS BlueScope còn cung cấp nhiều sản phẩm cho thị trường tôn thép như: tôn Zacs Hoa Cương, tôn Zacs Bền Màu, BlueScope Zacs Tấm Trần và Zacs Thanh Kèo đáp ứng tất cả nhu cầu về sản phẩm tôn chống nóng và tôn mạ màu dành cho công trình của bạn.
Qua bài viết trên đây, hy vọng đã cung cấp cho các bạn một số thông tin hữu ích về vấn đề kích thước, giá tấm tôn lạnh bao nhiêu. Chúc các bạn thành công!
Trong các công trình nhà xưởng, nhà ở hiện nay. Tôn lạnh ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống bởi những ưu điểm vượt trội. Và "tôn lạnh là gì?" “kích thước tấm tôn lạnh cách nhiệt như thế nào?”, “giá tôn lạnh bao nhiêu?” chính là hai câu hỏi mà gia chủ đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn lạnh. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp phần nào cho các câu hỏi trên.
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm) là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Sự kết hợp của nhôm và kẽm trong lớp mạ của Tôn lạnh đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Tôn lạnh có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Đặc điểm của tôn lạnh
- Khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ sét cao: Nhờ có lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn, gỉ sét và những hư hại do tác động của môi trường cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
- Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời: sử dụng tôn mạ để lợp mái hay làm vách ngăn giúp giảm nhiệt độ, không khí trong nhà thoáng mát hơn.
- Với kết cấu thiết kế đặc biệt nên thích hợp với nhiều mục đích sử dụng.
- Có lớp bảo vệ: Chống ố, giữ bề mặt tôn sáng lâu.
Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp:
- Làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn
- Làm vỏ bọc các thiết bị điện …
- Trang trí nội thất
- Và nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống
Tôn lạnh được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu, được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, tẩy rỉ lần nữa rồi ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính lá thép. Sau đó được mạ một lớp nhôm kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió và cuối cùng được phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống ôxy hóa (như antifinger, dầu, crom…).
Kích thước tấm tôn lạnh lợp mái
Tôn lạnh hiện có nhiều loại với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhiều loại công trình.
Kích thước một số loại tôn lạnh hiện hành
Kích thước tấm tôn lạnh 9 sóng vuông
- Chiều rộng khổ tôn: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125 mm.
- Chiều cao sóng tôn: 21 mm
- Kích thước tấm tôn lạnh 11 sóng vuông
- Chiều rộng khổ tôn: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 100 mm
- Chiều cao sóng tôn: 18.5 mm
Tôn lạnh giá bao nhiêu?
Để tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi “tôn lạnh giá bao nhiêu?” là điều khá khó. Bởi hiện nay thị trường tôn mang nhiều thương hiệu khác nhau: BlueScope Zacs, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi nhiều đại lý, vì thế tôn lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng giá tôn lạnh chúng tôi đã tổng hợp từ một số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tôn lạnh (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
STT Độ dày thực tế (mm) Đơn vị Đơn giá (VND), (khổ 1.07m)
1 0.28 m 45.000 - 49.000
2 0.30 m 43.000 - 51.000
3 0.32 m 50.000 - 52.000
4 0.35 m 51.000 - 54.000
5 0.38 m 59.000 - 60.000
6 0.40 m 61.000 - 62.000
7 0.42 m 65.000 - 66.000
8 0.45 m 69.000 - 71.000
9 0.48 m 72.000 - 74.000
10 0.50 m 74.000 - 76.000
(Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo, để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới các nhà sản xuất.
Tôn Zacs Lạnh - sản phẩm thuộc dòng tôn lạnh của NS BlueScope Việt Nam mang nhiều ưu điểm vượt trội. Được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại đến từ Úc, cùng với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, BlueScope Zacs Lạnh có khả năng chống ăn mòn cao và kháng nhiệt hiệu quả. Với ba lớp bảo vệ hiệu quả: bền hơn với lớp mạ nhôm kẽm, mát hơn với lớp chống sẫm màu và chống nóng Okemcoat F2, đẹp hơn với lớp Resin chống vân tay, BlueScope Zacs Lạnh chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.
Ngoài ra, NS BlueScope còn cung cấp nhiều sản phẩm cho thị trường tôn thép như: tôn Zacs Hoa Cương, tôn Zacs Bền Màu, BlueScope Zacs Tấm Trần và Zacs Thanh Kèo đáp ứng tất cả nhu cầu về sản phẩm tôn chống nóng và tôn mạ màu dành cho công trình của bạn.
Qua bài viết trên đây, hy vọng đã cung cấp cho các bạn một số thông tin hữu ích về vấn đề kích thước, giá tấm tôn lạnh bao nhiêu. Chúc các bạn thành công!